Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có truyền thống 122 năm (1898-2020) xây dựng, trưởng thành và phát triển, là trường đại học công lập cung cấp dịch vụ giáo dục đào tạo, khoa học công nghệ chất lượng cao, là môi trường học tập thuận lợi cho mọi đối tượng. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã đào tạo hàng trăm nghìn thạc sĩ, kỹ sư và cử nhân đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động được xã hội đánh giá cao. Nhà trường đã được Nhà nước tặng các danh hiệu cao quý: “Anh hùng lao động thời kỳ đổi mới”, “Huân chương Hồ Chí Minh”, “Huân chương Lao động hạng Nhất”, “Huân chương Hữu nghị của nước CHDCND Lào”… Hàng năm Trường ĐHCN Hà Nội cấp hàng nghìn suất học bổng khuyến khích học tập và hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn với số tiền 9-10 tỷ đồng, đưa trên 4000 người đi học tập, thực tập và làm việc tại các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore, Đài Loan, Trung Quốc.
* Cơ sở vật chất: Diện tích đất: 47,33 ha; 369 phòng học lý thuyết diện tích 70.576 m2; 55 phòng máy tính (2.500 máy tính) diện tích 6074 m2; 50 phòng học ngoại ngữ diện tích 3.321 m2; 17 phòng Trung tâm học liệu/thư viên diện tích 14.695 m2; 25 phòng thí nghiệm diện tích 3.586 m2;151 phòng thực hành diện tích 22.564 m2; 790 phòng ký túc xá diện tích 56.032 m2; 01 nhà tập đa năng diện tích 2.100 m2; 01 Sân tennis; 01 sân vận động 10.990 m2.
* Đội ngũ giảng viên: 1.105 Giảng viên (Trong đó có 265 PGS, Tiến sĩ; 745 Thạc sĩ)
* Thông tin chuẩn đầu ra ngành/nghề được công bố trên website: www.haui.edu.vn
* Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp 1 năm: 95,12%.
Năm 2020, Nhà trường tiếp tục tuyển sinh các trình độ, loại hình đào tạo: Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, Cao đẳng; Liên thông lên đại học; Đại học vừa làm vừa học.
- Địa bàn tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
- Địa điểm đào tạo:
+ Trụ sở chính: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
+ Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
+ Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.
1. TIẾN SĨ: CHỈ TIÊU 09 (Dự kiến)
- Ngành đào tạo:
Stt | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Hình thức |
1 | Kỹ thuật Cơ khí | 9520103 | 3 | Xét tuyển |
2 | Kỹ thuật Hóa học | 9529301 | 3 | Xét tuyển |
3 | Kế toán | 9340301 | 3 | Xét tuyển |
- Đối tượng tuyển sinh:
+ Người có bằng thạc sĩ ngành phù hợp với ngành dự tuyển hoặc tốt nghiệp đại học hệ chính quy loại giỏi trở lên, có ngành phù hợp với ngành dự tuyển, thời gian tốt nghiệp đại học tính đến ngày dự tuyển không quá 12 tháng;
+ Là tác giả của bài báo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trên tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện trong thời hạn 36 tháng tính đến ngày đăng ký dự tuyển.
- Thời gian đào tạo:
+ Hệ tập trung: 3 năm đối với NCS có bằng thạc sĩ, 4 năm đối với NCS có bằng đại học;
+ Hệ không tập trung: 4 năm đối với NCS có bằng thạc sĩ, 5 năm đối với NCS có bằng đại học.
- Năng lực ngoại ngữ:
+Người dự tuyển là công dân Việt Nam phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ sau:
a) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc bằng thạc sĩ do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp cho người học toàn thời gian ở nước ngoài mà ngôn ngữ sử dụng trong quá trình học tập là tiếng Anh hoặc tiếng nước ngoài khác;
b) Bằng tốt nghiệp đại học các ngành ngôn ngữ nước ngoài do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;
c) Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 45 trở lên hoặc Chứng chỉ IELTS (Academic Test) từ 5.0 trở lên do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận cấp trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển;
d) Người dự tuyển đáp ứng quy định tại điểm a khoản này khi ngôn ngữ sử dụng trong thời gian học tập không phải là tiếng Anh; hoặc đáp ứng quy định tại điểm b khoản này khi có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài không phải là tiếng Anh; hoặc có các chứng chỉ tiếng nước ngoài khác tiếng Anh ở trình độ tương đương do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận cấp trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký dự tuyển thì phải có khả năng giao tiếp được bằng tiếng Anh trong chuyên môn (có thể diễn đạt những vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn cho người khác hiểu bằng tiếng Anh và hiểu được người khác trình bày những vấn đề chuyên môn bằng tiếng Anh).
+ Người dự tuyển là công dân nước ngoài phải có trình độ tiếngViệt tối thiểu từ Bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài.
- Thời gian phát hành và nhận hồ sơ tuyển sinh: Từ 02/01/2020.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển và bảo vệ đề cương (đợt 1: tháng 6/2020; đợt 2: tháng 11/2020).
2. THẠC SĨ: CHỈ TIÊU 200 (Dự kiến)
- Ngành đào tạo:
Stt | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Hình thức |
1 | Kỹ thuật Cơ khí | 8520103 | 15 | Thi tuyển |
2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 8520116 | 15 | Thi tuyển |
3 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 8520114 | 10 | Thi tuyển |
4 | Kỹ thuật Hóa học | 8520301 | 15 | Thi tuyển |
5 | Kỹ thuật Điện tử | 8520203 | 15 | Thi tuyển |
6 | Kỹ thuật Điện | 8520201 | 15 | Thi tuyển |
7 | Kế toán | 8340301 | 30 | Thi tuyển |
8 | Quản trị kinh doanh | 8340101 | 40 | Thi tuyển |
9 | Hệ thống thông tin | 8480104 | 15 | Thi tuyển |
10 | Công nghệ dệt, may | 8540205 | 15 | Thi tuyển |
11 | Ngôn ngữ Anh | 8220201 | 15 | Thi tuyển |
- Đối tượng tuyển sinh:
+ Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành đúng hoặc ngành phù hợp với ngành dự thi;
+ Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành gần với ngành dự thi phải học bổ sung kiến thức trước khi dự thi;
- Thời gian đào tạo: Hình thức đào tạo tập trung: 1,5 năm; Hình thức đào tạo không tập trung: 02 năm.
- Thời gian phát hành và nhận hồ sơ: Từ 02/01/2020.
- Ngày thi (dự kiến): Đợt 1: tháng 06/2020; Đợt 2: tháng 11/2020.
- Môn thi tuyển sinh:
+ Môn cơ sở ngành của ngành tuyển sinh;
+ Môn chuyên ngành của ngành tuyển sinh;
+ Môn ngoại ngữ: Tiếng Anh;
3. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU 7.120 (Dự kiến)
- Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngành và tổ hợp môn xét tuyển:
TT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp XT |
1 | II | 7210404 | Thiết kế thời trang | 40 | A00, A01, D01, D14 |
2 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 390 | A00, A01, D01 |
3 | III | 7340115 | Marketing | 120 | A00, A01, D01 |
4 | III | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 120 | A00, A01, D01 |
5 | III | 7340301 | Kế toán | 770 | A00, A01, D01 |
6 | III | 7340302 | Kiểm toán | 130 | A00, A01, D01 |
7 | III | 7340404 | Quản trị nhân lực | 120 | A00, A01, D01 |
8 | III | 7340406 | Quản trị văn phòng | 120 | A00, A01, D01 |
9 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 130 | A00, A01 |
10 | V | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | A00, A01 |
11 | V | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 250 | A00, A01 |
12 | V | 7480104 | Hệ thống thông tin | 120 | A00, A01 |
13 | V | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 130 | A00, A01 |
14 | V | 7480201 | Công nghệ thông tin | 390 | A00, A01 |
15 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 480 | A00, A01 |
16 | V | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 280 | A00, A01 |
17 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 460 | A00, A01 |
18 | V | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 140 | A00, A01 |
19 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 520 | A00, A01 |
20 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 470 | A00, A01 |
21 | V | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 280 | A00, A01 |
22 | V | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 140 | A00, B00, D07 |
23 | V | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 50 | A00, B00, D07 |
24 | V | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | A00, B00, D07 |
25 | V | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 170 | A00, A01, D01 |
26 | V | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 40 | A00, A01, D01 |
27 | V | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 40 | A00, A01 |
28 | V | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 50 | A00, A01 |
29 | V | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 60 | A00, A01, D01 |
30 | VII | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 | D01 |
31 | VII | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | D01, D04 |
32 | VII | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 70 | D01 |
33 | VII | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 70 | D01, D06 |
34 | VII | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 20 | Người nước ngoài tốt nghiệp THPT |
35 | VII | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 60 | A00, A01, D01 |
36 | VII | 7810101 | Du lịch | 140 | C00, D01, D14 |
37 | VII | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 180 | A00, A01, D01 |
38 | VII | 7810201 | Quản trị khách sạn | 120 | A00, A01, D01 |
BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN | |||
A00 | Toán , Vật lý, Hóa học | D04 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | D06 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
* Tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Số lượng tuyển không hạn chế).
* Học bổng: Trường cấp 100% học phí toàn khóa cho 9 thí sinh thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia. Thí sinh đạt giải Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia và 15 á khoa được nhận 100% học phí năm thứ nhất.
* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết với Đại học KHKT Quảng Tây – Trung Quốc): Chỉ tiêu 20
- Đối tượng tuyển sinh: Sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, nhập học năm 2020.
- Hình thức xét tuyển: Xét điểm đầu vào từ kết quả trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và đơn đăng ký tham gia chương trình của sinh viên.
- Thời gian đào tạo: 4 năm (02 năm đầu tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, 02 năm còn lại tại trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc).
- Hình thức đào tạo: Chính quy theo học chế tín chỉ.
- Quyền lợi của sinh viên: Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo được cấp 2 bằng của Đại học Công nghiệp Hà Nội và Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây
- Thời gian và địa điểm: Tháng 9/2020 tại Khoa Ngoại ngữ
5. CAO ĐẲNG: CHỈ TIÊU 850 (Dự kiến)
- Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết 2 môn Toán và Ngữ văn năm lớp 12 THPT.
- Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: Từ 4/5/2020-15/10/2020
- Ngành/ nghề và môn xét tuyển:
Stt | Ngành/ nghề | Mã Ngành/nghề | Chỉ tiêu | Hình thức |
1 | Cắt gọt kim loại | 6520121 | 150 | Xét tuyển |
2 | Công nghệ ô tô | 6510216 | 150 | Xét tuyển |
3 | Điện công nghiệp | 6520227 | 150 | Xét tuyển |
4 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | 100 | Xét tuyển |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 6510312 | 50 | Xét tuyển |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 | 150 | Xét tuyển |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 6510212 | 100 | Xét tuyển |
* Thí sinh đăng ký xét tuyển Cao đẳng tại trường ĐHCN Hà Nội sẽ có cơ hội học liên thông lên đại học chính quy sau khi tốt nghiệp, thời gian đào tạo 1,5 năm.
6. LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU 200 (Dự kiến)
- Đối tượng tuyển: Tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề
- Thời gian đào tạo:
+ 1,5 năm (Đối với liên thông từ Cao đẳng).
+ 2 năm (Đối với liên thông từ Cao đẳng nghề).
- Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/03/2020-5/11/2020.
- Môn thi: Toán, Cơ sở ngành, Chuyên ngành.
- Ngày thi (dự kiến): Đợt 1: 20-21/7/2020; Đợt 2: 7-8/11/2020.
- Các ngành đào tạo:
TT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Hình thức |
1 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | Thi tuyển |
2 | III | 7340301 | Kế toán | 20 | Thi tuyển |
3 | V | 7480101 | Khoa học máy tính | 20 | Thi tuyển |
4 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 40 | Thi tuyển |
5 | V | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 | Thi tuyển |
6 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 | Thi tuyển |
7 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 40 | Thi tuyển |
8 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 20 | Thi tuyển |
7. ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC: CHỈ TIÊU 570 (Dự kiến)
- Đối tượng tuyển: Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề.
- Thời gian đào tạo:
+ 4,5 năm (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương)
+ 2 năm (Đối với thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng)
+ 2,5 năm (Đối với thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng nghề)
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 15/03/2020.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT. Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01:Toán, Lý, Anh; D01: Toán, Văn, Anh.
- Ngày xét tuyển dự kiến: Đợt 1: tháng 4/2020; Đợt 2: tháng 11/2020
- Ngành đào tạo:
TT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp XT |
1 | III | 7340301 | Kế toán | 150 | A00, A01, D01 |
2 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | A00, A01, D01 |
3 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | A00, A01, D01 |
Tốt nghiệp được cấp bằng Đại học VLVH của ngành đào tạo.
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN/DỰ THI CÁC HỆ:
- Đối với hệ Đại học chính quy: Nộp phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia năm 2020 theo quy định của sở GD&ĐT.
- Đại học VLVH, Cao đẳng: Hồ sơ ĐKXT theo mẫu của Trường ĐHCN Hà Nội.
- Đối với hệ Liên thông lên Đại học: Hồ sơ ĐKDT theo mẫu của Trường ĐHCN Hà Nội.
MỌI CHI TIẾT VỀ TUYỂN SINH LIÊN HỆ:
- Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ, Phòng 110, Tầng 1, Nhà A2, Cơ sở 1, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
- Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Q.Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
- Điện thoại: 024.37650051 hoặc 024.37655121 (Máy lẻ 277/224).
- Hotline: 08.3456.0255; Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui
- Website: https://www.haui.edu.vn hoặc https://tuyensinh.haui.edu.vn
Các tin đã đưa:
» Công ty Ani Vina trao tài trợ hệ thống tự động hóa tích hợp robot cho Khoa Điện, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (13/12/2024)
» HaUI – Steinbeis: Bước tiến mới trong quốc tế hoá giáo dục (02/12/2024)
» Đại học Công nghiệp Hà Nội kết nối hợp tác với các doanh nghiệp tỉnh Tochigi, Nhật Bản (19/11/2024)
» Học bổng “Chắp cánh ước mơ” của Gentherm Việt Nam – khởi đầu đầy triển vọng cho Sinh viên Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (11/11/2024)
» Tiếp đón Trường Cao đẳng nghề Yên Đài, Trung Quốc và Công ty Linca Vũ Hán (06/11/2024)
» Kỷ niệm 130 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh: Chủ tịch Hồ Chí Minh với sự nghiệp đại đoàn kết (11/05/2020)
» Tập huấn xây dựng hệ thống tài liệu và hướng dẫn sử dụng phần mềm kiểm định chất lượng (08/05/2020)
» Hướng dẫn các điều kiện đảm bảo an toàn cho học sinh, sinh viên đi học trở lại (24/04/2020)
» Cuộc thi ảnh trực tuyến “KHOẢNH KHẮC HaUI” (20/04/2020)
» Cuộc thi "Tìm hiểu 90 năm Ngày truyền thống ngành Tuyên giáo của Đảng" (10/04/2020)